Bảng A Khúc_côn_cầu_trên_băng_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Đội_hình_nam

Canada

Dưới đây là đội hình Canada tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1][2][3]

Huấn luyện viên trưởng: Willie Desjardins     Trợ lý huấn luyện viên: Dave King, Scott Walker, Craig Woodcroft

SốVị tríTênChiều caoCân nặngNgày sinhNơi sinhCâu lạc bộ
3DStollery, KarlKarl Stollery5 ft 11 in (1,80 m)181 lb (82 kg)21 tháng 11 năm 1987Camrose, Alberta Dinamo Riga (KHL)
4DLee, ChrisChris LeeA6 ft 0 in (1,83 m)185 lb (84 kg)3 tháng 10 năm 1980MacTier, Ontario Metallurg Magnitogorsk (KHL)
5DGenoway, ChayChay Genoway5 ft 9 in (1,75 m)176 lb (80 kg)20 tháng 12 năm 1986Morden, Manitoba HC Lada Togliatti (KHL)
7FBrulé, GilbertGilbert Brulé5 ft 10 in (1,78 m)190 lb (86 kg)1 tháng 1 năm 1987Edmonton Kunlun Red Star (KHL)
8FWolski, WojtekWojtek Wolski6 ft 3 in (1,91 m)220 lb (100 kg)24 tháng 2 năm 1986Zabrze Metallurg Magnitogorsk (KHL)
9FRoy, DerekDerek RoyA5 ft 9 in (1,75 m)187 lb (85 kg)4 tháng 5 năm 1983Rockland, Ontario Linköpings HC (SHL)
11FKelly, ChrisChris KellyC6 ft 0 in (1,83 m)194 lb (88 kg)11 tháng 11 năm 1980Toronto Belleville Senators (AHL)
12FKlinkhammer, RobRob Klinkhammer6 ft 2 in (1,88 m)216 lb (98 kg)12 tháng 8 năm 1986Lethbridge Ak Bars Kazan (KHL)
15FKozun, BrandonBrandon Kozun5 ft 8 in (1,73 m)172 lb (78 kg)8 tháng 3 năm 1990Los Angeles, Hoa Kỳ Lokomotiv Yaroslavl (KHL)
16FHowden, QuintonQuinton Howden6 ft 2 in (1,88 m)190 lb (86 kg)21 tháng 1 năm 1992Oakbank, Manitoba HC Dinamo Minsk (KHL)
17FBourque, ReneRene BourqueA6 ft 2 in (1,88 m)216 lb (98 kg)10 tháng 12 năm 1981Lac La Biche, Alberta Djurgårdens IF (SHL)
18DGragnani, Marc-AndréMarc-André Gragnani6 ft 3 in (1,91 m)205 lb (93 kg)11 tháng 3 năm 1987L'Île-Bizard, Quebec HC Dinamo Minsk (KHL)
19FEbbett, AndrewAndrew EbbettA5 ft 9 in (1,75 m)176 lb (80 kg)2 tháng 1 năm 1983Vernon, British Columbia SC Bern (NL)
21FRaymond, MasonMason Raymond6 ft 1 in (1,85 m)179 lb (81 kg)17 tháng 9 năm 1985Cochrane, Alberta SC Bern (NL)
22FO'Dell, EricEric O'Dell6 ft 1 in (1,85 m)201 lb (91 kg)21 tháng 6 năm 1990Ottawa HC Sochi (KHL)
24DElliott, StefanStefan Elliott6 ft 1 in (1,85 m)190 lb (86 kg)30 tháng 1 năm 1991Vancouver HV71 (SHL)
27DGoloubef, CodyCody Goloubef6 ft 1 in (1,85 m)201 lb (91 kg)30 tháng 11 năm 1989Oakville, Ontario Stockton Heat (AHL)
30GScrivens, BenBen Scrivens6 ft 2 in (1,88 m)198 lb (90 kg)11 tháng 9 năm 1986Spruce Grove, Alberta Salavat Yulaev Ufa (KHL)
31GPoulin, KevinKevin Poulin6 ft 2 in (1,88 m)205 lb (93 kg)12 tháng 4 năm 1990Montréal EHC Kloten (NL)
35GPeters, JustinJustin Peters6 ft 1 in (1,85 m)209 lb (95 kg)30 tháng 8 năm 1986Blyth, Ontario Kölner Haie (DEL)
37DRobinson, MatMat Robinson5 ft 9 in (1,75 m)185 lb (84 kg)20 tháng 6 năm 1986Calgary CSKA Moscow (KHL)
40FLapierre, MaximMaxim Lapierre6 ft 0 in (1,83 m)216 lb (98 kg)29 tháng 3 năm 1985Saint-Leonard, Quebec HC Lugano (NL)
56DNoreau, MaximMaxim NoreauA6 ft 0 in (1,83 m)198 lb (90 kg)24 tháng 5 năm 1987Montréal SC Bern (NL)
91FVey, LindenLinden Vey6 ft 0 in (1,83 m)190 lb (86 kg)17 tháng 7 năm 1991Wakaw, Saskatchewan ZSC Lions (NL)
92FThomas, ChristianChristian Thomas5 ft 9 in (1,75 m)174 lb (79 kg)26 tháng 5 năm 1992Toronto Wilkes-Barre/Scranton Penguins (AHL)

Cộng hòa Séc

Dưới đây là đội hình Cộng hòa Séc tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[4][5]

Huấn luyện viên trưởng: Josef Jandač     Trợ lý huấn luyện viên: Jiří Kalous, Václav Prospal, Jaroslav Špaček

SốVị tríTênChiều caoCân nặngNgày sinhNơi sinhCâu lạc bộ
10FČervenka, RomanRoman Červenka1,82 m (6 ft 0 in)89 kg (196 lb)10 tháng 12 năm 1985Praha, Tiệp Khắc HC Fribourg-Gottéron (NL)
16FBirner, MichalMichal Birner1,83 m (6 ft 0 in)83 kg (183 lb)2 tháng 3 năm 1986Litoměřice, Tiệp Khắc HC Fribourg-Gottéron (NL)
18FKubalík, DominikDominik Kubalík1,87 m (6 ft 2 in)86 kg (190 lb)21 tháng 8 năm 1995Plzeň HC Ambrì-Piotta (NL)
23DNěmec, OndřejOndřej Němec1,82 m (6 ft 0 in)93 kg (205 lb)18 tháng 4 năm 1984Třebíč, Tiệp Khắc HC Kometa Brno (ELH)
27FRůžička, MartinMartin Růžička1,81 m (5 ft 11 in)81 kg (179 lb)15 tháng 12 năm 1985Beroun, Tiệp Khắc HC Oceláři Třinec (ELH)
29DKolář, JanJan KolářA1,90 m (6 ft 3 in)92 kg (203 lb)22 tháng 11 năm 1986Pardubice, Tiệp Khắc Amur Khabarovsk (KHL)
32GBartošák, PatrikPatrik Bartošák1,85 m (6 ft 1 in)88 kg (194 lb)29 tháng 3 năm 1993Kopřivnice HC Vítkovice (ELH)
33GFrancouz, PavelPavel Francouz1,82 m (6 ft 0 in)81 kg (179 lb)3 tháng 6 năm 1990Plzeň, Tiệp Khắc Traktor Chelyabinsk (KHL)
38GFurch, DominikDominik Furch1,88 m (6 ft 2 in)91 kg (201 lb)19 tháng 4 năm 1990Praha, Tiệp Khắc Avangard Omsk (KHL)
42FKoukal, PetrPetr Koukal1,77 m (5 ft 10 in)83 kg (183 lb)16 tháng 8 năm 1982Žďár nad Sázavou, Tiệp Khắc Mountfield HK (ELH)
43FKovář, JanJan KovářA1,81 m (5 ft 11 in)98 kg (216 lb)20 tháng 3 năm 1990Písek, Tiệp Khắc Metallurg Magnitogorsk (KHL)
47DJordán, MichalMichal Jordán1,85 m (6 ft 1 in)88 kg (194 lb)17 tháng 7 năm 1990Zlín, Tiệp Khắc Amur Khabarovsk (KHL)
51FHorák, RomanRoman Horák1,82 m (6 ft 0 in)74 kg (163 lb)21 tháng 5 năm 1991České Budějovice, Tiệp Khắc HC Vityaz (KHL)
61DPolášek, AdamAdam Polášek1,90 m (6 ft 3 in)94 kg (207 lb)12 tháng 7 năm 1991Ostrava, Tiệp Khắc HC Sochi (KHL)
62FŘepík, MichalMichal Řepík1,79 m (5 ft 10 in)87 kg (192 lb)31 tháng 12 năm 1988Vlašim, Tiệp Khắc HC Sparta Praha (ELH)
64FSekáč, JiříJiří Sekáč1,87 m (6 ft 2 in)84 kg (185 lb)10 tháng 6 năm 1992Kladno, Tiệp Khắc Ak Bars Kazan (KHL)
65DMozík, VojtěchVojtěch Mozík1,89 m (6 ft 2 in)91 kg (201 lb)26 tháng 12 năm 1992Praha, Tiệp Khắc HC Vityaz (KHL)
69FRadil, LukášLukáš Radil1,91 m (6 ft 3 in)91 kg (201 lb)5 tháng 8 năm 1990Čáslav, Tiệp Khắc HC Spartak Moscow (KHL)
74DVitásek, OndřejOndřej Vitásek1,93 m (6 ft 4 in)103 kg (227 lb)4 tháng 9 năm 1990Prostějov, Tiệp Khắc HC Yugra (KHL)
79FZohorna, TomášTomáš Zohorna1,85 m (6 ft 1 in)95 kg (209 lb)3 tháng 1 năm 1988Chotěboř, Tiệp Khắc Amur Khabarovsk (KHL)
82FVondrka, MichalMichal Vondrka1,85 m (6 ft 1 in)90 kg (200 lb)17 tháng 5 năm 1982České Budějovice, Tiệp Khắc Piráti Chomutov (ELH)
84DKundrátek, TomášTomáš Kundrátek1,88 m (6 ft 2 in)94 kg (207 lb)26 tháng 12 năm 1989Přerov, Tiệp Khắc Torpedo Nizhny Novgorod (KHL)
86FMertl, TomášTomáš Mertl1,75 m (5 ft 9 in)82 kg (181 lb)11 tháng 3 năm 1986České Budějovice, Tiệp Khắc HC Plzeň (ELH)
87DNakládal, JakubJakub Nakládal1,87 m (6 ft 2 in)90 kg (200 lb)30 tháng 12 năm 1987Pardubice, Tiệp Khắc Lokomotiv Yaroslavl (KHL)
91FErat, MartinMartin EratC1,79 m (5 ft 10 in)90 kg (200 lb)29 tháng 8 năm 1981Třebíč, Tiệp Khắc HC Kometa Brno (ELH)

Hàn Quốc

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[6][7]

Huấn luyện viên trưởng: Jim Paek     Trợ lý huấn luyện viên: Kim Woo-jae, Son Ho-seung, Richard Park

SốVị tríTênChiều caoCân nặngNgày sinhNơi sinhCâu lạc bộ
1GDalton, MattMatt Dalton1,87 m (6 ft 2 in)89 kg (196 lb)4 tháng 7 năm 1986Clinton, Ontario, Canada Anyang Halla (ALIH)
2DCho Hyung-gon1,81 m (5 ft 11 in)95 kg (209 lb)23 tháng 6 năm 1990Uijeongbu Sangmu
3DSeo Yeong-jun1,83 m (6 ft 0 in)80 kg (180 lb)8 tháng 3 năm 1995Seoul Daemyung Killer Whales (ALIH)
5DYoung, BryanBryan Young1,86 m (6 ft 1 in)88 kg (194 lb)6 tháng 8 năm 1986Ennismore, Ontario, Canada Daemyung Killer Whales (ALIH)
6DKim Won-jun1,78 m (5 ft 10 in)81 kg (179 lb)4 tháng 5 năm 1991Seoul Anyang Halla (ALIH)
7DOh Hyon-ho1,75 m (5 ft 9 in)77 kg (170 lb)29 tháng 10 năm 1986Seoul Daemyung Killer Whales (ALIH)
8FKim Won-jungA1,82 m (6 ft 0 in)82 kg (181 lb)18 tháng 12 năm 1984Seoul Anyang Halla (ALIH)
9FJeon Jung-woo1,75 m (5 ft 9 in)75 kg (165 lb)27 tháng 5 năm 1994Hàn Quốc Sangmu
10FSwift, MichaelMichael Swift1,78 m (5 ft 10 in)80 kg (180 lb)26 tháng 3 năm 1987Peterborough, Ontario, Canada High1 (ALIH)
11FKim Ki-sung1,78 m (5 ft 10 in)83 kg (183 lb)14 tháng 5 năm 1985Seoul Anyang Halla (ALIH)
13FLee Young-jun1,84 m (6 ft 0 in)75 kg (165 lb)3 tháng 1 năm 1991Hàn Quốc Daemyung Killer Whales (ALIH)
19FKim Sang-wook1,80 m (5 ft 11 in)85 kg (187 lb)21 tháng 4 năm 1988Seoul Anyang Halla (ALIH)
22FTestwuide, MikeMike TestwuideA1,96 m (6 ft 5 in)95 kg (209 lb)5 tháng 2 năm 1987Vail, Colorado, Hoa Kỳ High1 (ALIH)
23DRegan, EricEric Regan1,88 m (6 ft 2 in)95 kg (209 lb)20 tháng 5 năm 1988Whitby, Ontario, Canada Anyang Halla (ALIH)
25FRadunske, BrockBrock Radunske1,96 m (6 ft 5 in)95 kg (209 lb)5 tháng 4 năm 1983Kitchener, Ontario, Canada Anyang Halla (ALIH)
27FAhn Jin-hui1,81 m (5 ft 11 in)84 kg (185 lb)6 tháng 3 năm 1991Seoul Sangmu
36FPark Woo-sangC1,92 m (6 ft 4 in)88 kg (194 lb)30 tháng 5 năm 1985Seoul Anyang Halla (ALIH)
41GPark Kye-hoon1,84 m (6 ft 0 in)83 kg (183 lb)9 tháng 2 năm 1992Gyeongsang Sangmu
44DPlante, AlexAlex PlanteA1,98 m (6 ft 6 in)104 kg (229 lb)9 tháng 5 năm 1989Brandon, Manitoba, Canada Anyang Halla (ALIH)
47FShin Sang-hoon1,71 m (5 ft 7 in)76 kg (168 lb)1 tháng 8 năm 1993Seoul Sangmu
50GPark Sung-je1,73 m (5 ft 8 in)82 kg (181 lb)3 tháng 8 năm 1988Seoul High1 (ALIH)
61DLee Don-ku1,80 m (5 ft 11 in)88 kg (194 lb)7 tháng 2 năm 1988Seoul Anyang Halla (ALIH)
63FPark Jin-kyu1,75 m (5 ft 9 in)83 kg (183 lb)18 tháng 12 năm 1991Hàn Quốc Sangmu
87FCho Min-hoA1,75 m (5 ft 9 in)83 kg (183 lb)4 tháng 1 năm 1987Seoul Anyang Halla (ALIH)
96FShin Sang-woo1,75 m (5 ft 9 in)83 kg (183 lb)12 tháng 12 năm 1987Seoul Anyang Halla (ALIH)

Thụy Sĩ

Dưới đây là đội hình Thụy Sĩ tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[8][9]

Huấn luyện viên trưởng: Patrick Fischer     Trợ lý huấn luyện viên: Christian Wohlwend, Tommy Albelin

SốVị tríTênChiều caoCân nặngNgày sinhNơi sinhCâu lạc bộ
1GHiller, JonasJonas Hiller1,87 m (6 ft 2 in)87 kg (192 lb)12 tháng 2 năm 1982Felben-Wellhausen EHC Biel (NL)
4DGeering, PatrickPatrick Geering1,78 m (5 ft 10 in)87 kg (192 lb)12 tháng 2 năm 1990Zürich ZSC Lions (NL)
8FPraplan, VincentVincent Praplan1,81 m (5 ft 11 in)84 kg (185 lb)10 tháng 6 năm 1994Sierre EHC Kloten (NL)
9FRüfenacht, ThomasThomas Rüfenacht1,80 m (5 ft 11 in)85 kg (187 lb)22 tháng 2 năm 1985Meggen SC Bern (NL)
10FAmbühl, AndresAndres AmbühlA1,76 m (5 ft 9 in)85 kg (187 lb)14 tháng 9 năm 1983Davos HC Davos (NL)
13DDu Bois, FélicienFélicien Du Bois1,87 m (6 ft 2 in)85 kg (187 lb)18 tháng 10 năm 1983Neuchâtel HC Davos (NL)
15FHofmann, GrégoryGrégory Hofmann1,84 m (6 ft 0 in)90 kg (200 lb)13 tháng 11 năm 1992Biel HC Lugano (NL)
16DDiaz, RaphaelRaphael Diaz1,81 m (5 ft 11 in)88 kg (194 lb)9 tháng 1 năm 1986Baar EV Zug (NL)
19FSchäppi, RetoReto Schäppi1,94 m (6 ft 4 in)98 kg (216 lb)27 tháng 1 năm 1991Horgen ZSC Lions (NL)
23FBodenmann, SimonSimon Bodenmann1,78 m (5 ft 10 in)83 kg (183 lb)2 tháng 3 năm 1988Urnäsch SC Bern (NL)
27DSchlumpf, DominikDominik Schlumpf1,82 m (6 ft 0 in)79 kg (174 lb)3 tháng 3 năm 1991Mönchaltorf EV Zug (NL)
44FSuter, PiusPius Suter1,80 m (5 ft 11 in)80 kg (180 lb)24 tháng 5 năm 1996Zürich ZSC Lions (NL)
52GStephan, TobiasTobias Stephan1,91 m (6 ft 3 in)87 kg (192 lb)21 tháng 1 năm 1984Zürich EV Zug (NL)
54DFurrer, PhilippePhilippe FurrerC1,86 m (6 ft 1 in)92 kg (203 lb)16 tháng 6 năm 1985Bern HC Lugano (NL)
55DLoeffel, RomainRomain Loeffel1,78 m (5 ft 10 in)84 kg (185 lb)10 tháng 3 năm 1991La Chaux-de-Fonds Genève-Servette HC (NL)
58DBlum, EricEric Blum1,78 m (5 ft 10 in)82 kg (181 lb)13 tháng 6 năm 1986Pfaffnau SC Bern (NL)
60FScherwey, TristanTristan Scherwey1,76 m (5 ft 9 in)85 kg (187 lb)7 tháng 5 năm 1991Wünnewil-Flamatt SC Bern (NL)
61FHerzog, FabriceFabrice Herzog1,89 m (6 ft 2 in)87 kg (192 lb)9 tháng 12 năm 1994Frauenfeld ZSC Lions (NL)
63GGenoni, LeonardoLeonardo Genoni1,80 m (5 ft 11 in)80 kg (180 lb)28 tháng 8 năm 1987Semione SC Bern (NL)
65DUntersander, RamonRamon Untersander1,84 m (6 ft 0 in)86 kg (190 lb)21 tháng 1 năm 1991Alt St. Johann SC Bern (NL)
70FHollenstein, DenisDenis Hollenstein1,83 m (6 ft 0 in)88 kg (194 lb)15 tháng 10 năm 1989Zürich EHC Kloten (NL)
71FCorvi, EnzoEnzo Corvi1,83 m (6 ft 0 in)86 kg (190 lb)23 tháng 12 năm 1992Chur HC Davos (NL)
82FMoser, SimonSimon MoserA1,87 m (6 ft 2 in)95 kg (209 lb)10 tháng 3 năm 1989Bern SC Bern (NL)
89FAlmond, CodyCody Almond1,88 m (6 ft 2 in)99 kg (218 lb)24 tháng 7 năm 1989Calgary, Canada Genève-Servette HC (NL)
92FHaas, GaëtanGaëtan Haas1,82 m (6 ft 0 in)83 kg (183 lb)31 tháng 1 năm 1992Bonfol SC Bern (NL)

Liên quan

Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khúc_côn_cầu_trên_băng_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Đội_hình_nam https://www.tsn.ca/hockey-canada-unveils-men-s-201... https://olympic.ca/2018/01/11/team-canada-nominate... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... http://hokej.cz/jandacova-volba-lidry-pro-oh-erat-... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/news/host-n... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... https://www.srf.ch/sport/pyeongchang/kader-fuer-py... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul...