Thực đơn
Khúc_côn_cầu_trên_băng_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Đội_hình_nam Bảng ADưới đây là đội hình Canada tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[1][2][3]
Huấn luyện viên trưởng: Willie Desjardins Trợ lý huấn luyện viên: Dave King, Scott Walker, Craig Woodcroft
Số | Vị trí | Tên | Chiều cao | Cân nặng | Ngày sinh | Nơi sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | D | Stollery, KarlKarl Stollery | 5 ft 11 in (1,80 m) | 181 lb (82 kg) | 21 tháng 11 năm 1987 | Camrose, Alberta | Dinamo Riga (KHL) |
4 | D | Lee, ChrisChris Lee – A | 6 ft 0 in (1,83 m) | 185 lb (84 kg) | 3 tháng 10 năm 1980 | MacTier, Ontario | Metallurg Magnitogorsk (KHL) |
5 | D | Genoway, ChayChay Genoway | 5 ft 9 in (1,75 m) | 176 lb (80 kg) | 20 tháng 12 năm 1986 | Morden, Manitoba | HC Lada Togliatti (KHL) |
7 | F | Brulé, GilbertGilbert Brulé | 5 ft 10 in (1,78 m) | 190 lb (86 kg) | 1 tháng 1 năm 1987 | Edmonton | Kunlun Red Star (KHL) |
8 | F | Wolski, WojtekWojtek Wolski | 6 ft 3 in (1,91 m) | 220 lb (100 kg) | 24 tháng 2 năm 1986 | Zabrze | Metallurg Magnitogorsk (KHL) |
9 | F | Roy, DerekDerek Roy – A | 5 ft 9 in (1,75 m) | 187 lb (85 kg) | 4 tháng 5 năm 1983 | Rockland, Ontario | Linköpings HC (SHL) |
11 | F | Kelly, ChrisChris Kelly – C | 6 ft 0 in (1,83 m) | 194 lb (88 kg) | 11 tháng 11 năm 1980 | Toronto | Belleville Senators (AHL) |
12 | F | Klinkhammer, RobRob Klinkhammer | 6 ft 2 in (1,88 m) | 216 lb (98 kg) | 12 tháng 8 năm 1986 | Lethbridge | Ak Bars Kazan (KHL) |
15 | F | Kozun, BrandonBrandon Kozun | 5 ft 8 in (1,73 m) | 172 lb (78 kg) | 8 tháng 3 năm 1990 | Los Angeles, Hoa Kỳ | Lokomotiv Yaroslavl (KHL) |
16 | F | Howden, QuintonQuinton Howden | 6 ft 2 in (1,88 m) | 190 lb (86 kg) | 21 tháng 1 năm 1992 | Oakbank, Manitoba | HC Dinamo Minsk (KHL) |
17 | F | Bourque, ReneRene Bourque – A | 6 ft 2 in (1,88 m) | 216 lb (98 kg) | 10 tháng 12 năm 1981 | Lac La Biche, Alberta | Djurgårdens IF (SHL) |
18 | D | Gragnani, Marc-AndréMarc-André Gragnani | 6 ft 3 in (1,91 m) | 205 lb (93 kg) | 11 tháng 3 năm 1987 | L'Île-Bizard, Quebec | HC Dinamo Minsk (KHL) |
19 | F | Ebbett, AndrewAndrew Ebbett – A | 5 ft 9 in (1,75 m) | 176 lb (80 kg) | 2 tháng 1 năm 1983 | Vernon, British Columbia | SC Bern (NL) |
21 | F | Raymond, MasonMason Raymond | 6 ft 1 in (1,85 m) | 179 lb (81 kg) | 17 tháng 9 năm 1985 | Cochrane, Alberta | SC Bern (NL) |
22 | F | O'Dell, EricEric O'Dell | 6 ft 1 in (1,85 m) | 201 lb (91 kg) | 21 tháng 6 năm 1990 | Ottawa | HC Sochi (KHL) |
24 | D | Elliott, StefanStefan Elliott | 6 ft 1 in (1,85 m) | 190 lb (86 kg) | 30 tháng 1 năm 1991 | Vancouver | HV71 (SHL) |
27 | D | Goloubef, CodyCody Goloubef | 6 ft 1 in (1,85 m) | 201 lb (91 kg) | 30 tháng 11 năm 1989 | Oakville, Ontario | Stockton Heat (AHL) |
30 | G | Scrivens, BenBen Scrivens | 6 ft 2 in (1,88 m) | 198 lb (90 kg) | 11 tháng 9 năm 1986 | Spruce Grove, Alberta | Salavat Yulaev Ufa (KHL) |
31 | G | Poulin, KevinKevin Poulin | 6 ft 2 in (1,88 m) | 205 lb (93 kg) | 12 tháng 4 năm 1990 | Montréal | EHC Kloten (NL) |
35 | G | Peters, JustinJustin Peters | 6 ft 1 in (1,85 m) | 209 lb (95 kg) | 30 tháng 8 năm 1986 | Blyth, Ontario | Kölner Haie (DEL) |
37 | D | Robinson, MatMat Robinson | 5 ft 9 in (1,75 m) | 185 lb (84 kg) | 20 tháng 6 năm 1986 | Calgary | CSKA Moscow (KHL) |
40 | F | Lapierre, MaximMaxim Lapierre | 6 ft 0 in (1,83 m) | 216 lb (98 kg) | 29 tháng 3 năm 1985 | Saint-Leonard, Quebec | HC Lugano (NL) |
56 | D | Noreau, MaximMaxim Noreau – A | 6 ft 0 in (1,83 m) | 198 lb (90 kg) | 24 tháng 5 năm 1987 | Montréal | SC Bern (NL) |
91 | F | Vey, LindenLinden Vey | 6 ft 0 in (1,83 m) | 190 lb (86 kg) | 17 tháng 7 năm 1991 | Wakaw, Saskatchewan | ZSC Lions (NL) |
92 | F | Thomas, ChristianChristian Thomas | 5 ft 9 in (1,75 m) | 174 lb (79 kg) | 26 tháng 5 năm 1992 | Toronto | Wilkes-Barre/Scranton Penguins (AHL) |
Dưới đây là đội hình Cộng hòa Séc tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[4][5]
Huấn luyện viên trưởng: Josef Jandač Trợ lý huấn luyện viên: Jiří Kalous, Václav Prospal, Jaroslav Špaček
Số | Vị trí | Tên | Chiều cao | Cân nặng | Ngày sinh | Nơi sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | F | Červenka, RomanRoman Červenka | 1,82 m (6 ft 0 in) | 89 kg (196 lb) | 10 tháng 12 năm 1985 | Praha, Tiệp Khắc | HC Fribourg-Gottéron (NL) |
16 | F | Birner, MichalMichal Birner | 1,83 m (6 ft 0 in) | 83 kg (183 lb) | 2 tháng 3 năm 1986 | Litoměřice, Tiệp Khắc | HC Fribourg-Gottéron (NL) |
18 | F | Kubalík, DominikDominik Kubalík | 1,87 m (6 ft 2 in) | 86 kg (190 lb) | 21 tháng 8 năm 1995 | Plzeň | HC Ambrì-Piotta (NL) |
23 | D | Němec, OndřejOndřej Němec | 1,82 m (6 ft 0 in) | 93 kg (205 lb) | 18 tháng 4 năm 1984 | Třebíč, Tiệp Khắc | HC Kometa Brno (ELH) |
27 | F | Růžička, MartinMartin Růžička | 1,81 m (5 ft 11 in) | 81 kg (179 lb) | 15 tháng 12 năm 1985 | Beroun, Tiệp Khắc | HC Oceláři Třinec (ELH) |
29 | D | Kolář, JanJan Kolář – A | 1,90 m (6 ft 3 in) | 92 kg (203 lb) | 22 tháng 11 năm 1986 | Pardubice, Tiệp Khắc | Amur Khabarovsk (KHL) |
32 | G | Bartošák, PatrikPatrik Bartošák | 1,85 m (6 ft 1 in) | 88 kg (194 lb) | 29 tháng 3 năm 1993 | Kopřivnice | HC Vítkovice (ELH) |
33 | G | Francouz, PavelPavel Francouz | 1,82 m (6 ft 0 in) | 81 kg (179 lb) | 3 tháng 6 năm 1990 | Plzeň, Tiệp Khắc | Traktor Chelyabinsk (KHL) |
38 | G | Furch, DominikDominik Furch | 1,88 m (6 ft 2 in) | 91 kg (201 lb) | 19 tháng 4 năm 1990 | Praha, Tiệp Khắc | Avangard Omsk (KHL) |
42 | F | Koukal, PetrPetr Koukal | 1,77 m (5 ft 10 in) | 83 kg (183 lb) | 16 tháng 8 năm 1982 | Žďár nad Sázavou, Tiệp Khắc | Mountfield HK (ELH) |
43 | F | Kovář, JanJan Kovář – A | 1,81 m (5 ft 11 in) | 98 kg (216 lb) | 20 tháng 3 năm 1990 | Písek, Tiệp Khắc | Metallurg Magnitogorsk (KHL) |
47 | D | Jordán, MichalMichal Jordán | 1,85 m (6 ft 1 in) | 88 kg (194 lb) | 17 tháng 7 năm 1990 | Zlín, Tiệp Khắc | Amur Khabarovsk (KHL) |
51 | F | Horák, RomanRoman Horák | 1,82 m (6 ft 0 in) | 74 kg (163 lb) | 21 tháng 5 năm 1991 | České Budějovice, Tiệp Khắc | HC Vityaz (KHL) |
61 | D | Polášek, AdamAdam Polášek | 1,90 m (6 ft 3 in) | 94 kg (207 lb) | 12 tháng 7 năm 1991 | Ostrava, Tiệp Khắc | HC Sochi (KHL) |
62 | F | Řepík, MichalMichal Řepík | 1,79 m (5 ft 10 in) | 87 kg (192 lb) | 31 tháng 12 năm 1988 | Vlašim, Tiệp Khắc | HC Sparta Praha (ELH) |
64 | F | Sekáč, JiříJiří Sekáč | 1,87 m (6 ft 2 in) | 84 kg (185 lb) | 10 tháng 6 năm 1992 | Kladno, Tiệp Khắc | Ak Bars Kazan (KHL) |
65 | D | Mozík, VojtěchVojtěch Mozík | 1,89 m (6 ft 2 in) | 91 kg (201 lb) | 26 tháng 12 năm 1992 | Praha, Tiệp Khắc | HC Vityaz (KHL) |
69 | F | Radil, LukášLukáš Radil | 1,91 m (6 ft 3 in) | 91 kg (201 lb) | 5 tháng 8 năm 1990 | Čáslav, Tiệp Khắc | HC Spartak Moscow (KHL) |
74 | D | Vitásek, OndřejOndřej Vitásek | 1,93 m (6 ft 4 in) | 103 kg (227 lb) | 4 tháng 9 năm 1990 | Prostějov, Tiệp Khắc | HC Yugra (KHL) |
79 | F | Zohorna, TomášTomáš Zohorna | 1,85 m (6 ft 1 in) | 95 kg (209 lb) | 3 tháng 1 năm 1988 | Chotěboř, Tiệp Khắc | Amur Khabarovsk (KHL) |
82 | F | Vondrka, MichalMichal Vondrka | 1,85 m (6 ft 1 in) | 90 kg (200 lb) | 17 tháng 5 năm 1982 | České Budějovice, Tiệp Khắc | Piráti Chomutov (ELH) |
84 | D | Kundrátek, TomášTomáš Kundrátek | 1,88 m (6 ft 2 in) | 94 kg (207 lb) | 26 tháng 12 năm 1989 | Přerov, Tiệp Khắc | Torpedo Nizhny Novgorod (KHL) |
86 | F | Mertl, TomášTomáš Mertl | 1,75 m (5 ft 9 in) | 82 kg (181 lb) | 11 tháng 3 năm 1986 | České Budějovice, Tiệp Khắc | HC Plzeň (ELH) |
87 | D | Nakládal, JakubJakub Nakládal | 1,87 m (6 ft 2 in) | 90 kg (200 lb) | 30 tháng 12 năm 1987 | Pardubice, Tiệp Khắc | Lokomotiv Yaroslavl (KHL) |
91 | F | Erat, MartinMartin Erat – C | 1,79 m (5 ft 10 in) | 90 kg (200 lb) | 29 tháng 8 năm 1981 | Třebíč, Tiệp Khắc | HC Kometa Brno (ELH) |
Dưới đây là đội hình Hàn Quốc tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[6][7]
Huấn luyện viên trưởng: Jim Paek Trợ lý huấn luyện viên: Kim Woo-jae, Son Ho-seung, Richard Park
Số | Vị trí | Tên | Chiều cao | Cân nặng | Ngày sinh | Nơi sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G | Dalton, MattMatt Dalton | 1,87 m (6 ft 2 in) | 89 kg (196 lb) | 4 tháng 7 năm 1986 | Clinton, Ontario, Canada | Anyang Halla (ALIH) |
2 | D | Cho Hyung-gon | 1,81 m (5 ft 11 in) | 95 kg (209 lb) | 23 tháng 6 năm 1990 | Uijeongbu | Sangmu |
3 | D | Seo Yeong-jun | 1,83 m (6 ft 0 in) | 80 kg (180 lb) | 8 tháng 3 năm 1995 | Seoul | Daemyung Killer Whales (ALIH) |
5 | D | Young, BryanBryan Young | 1,86 m (6 ft 1 in) | 88 kg (194 lb) | 6 tháng 8 năm 1986 | Ennismore, Ontario, Canada | Daemyung Killer Whales (ALIH) |
6 | D | Kim Won-jun | 1,78 m (5 ft 10 in) | 81 kg (179 lb) | 4 tháng 5 năm 1991 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
7 | D | Oh Hyon-ho | 1,75 m (5 ft 9 in) | 77 kg (170 lb) | 29 tháng 10 năm 1986 | Seoul | Daemyung Killer Whales (ALIH) |
8 | F | Kim Won-jung – A | 1,82 m (6 ft 0 in) | 82 kg (181 lb) | 18 tháng 12 năm 1984 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
9 | F | Jeon Jung-woo | 1,75 m (5 ft 9 in) | 75 kg (165 lb) | 27 tháng 5 năm 1994 | Hàn Quốc | Sangmu |
10 | F | Swift, MichaelMichael Swift | 1,78 m (5 ft 10 in) | 80 kg (180 lb) | 26 tháng 3 năm 1987 | Peterborough, Ontario, Canada | High1 (ALIH) |
11 | F | Kim Ki-sung | 1,78 m (5 ft 10 in) | 83 kg (183 lb) | 14 tháng 5 năm 1985 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
13 | F | Lee Young-jun | 1,84 m (6 ft 0 in) | 75 kg (165 lb) | 3 tháng 1 năm 1991 | Hàn Quốc | Daemyung Killer Whales (ALIH) |
19 | F | Kim Sang-wook | 1,80 m (5 ft 11 in) | 85 kg (187 lb) | 21 tháng 4 năm 1988 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
22 | F | Testwuide, MikeMike Testwuide – A | 1,96 m (6 ft 5 in) | 95 kg (209 lb) | 5 tháng 2 năm 1987 | Vail, Colorado, Hoa Kỳ | High1 (ALIH) |
23 | D | Regan, EricEric Regan | 1,88 m (6 ft 2 in) | 95 kg (209 lb) | 20 tháng 5 năm 1988 | Whitby, Ontario, Canada | Anyang Halla (ALIH) |
25 | F | Radunske, BrockBrock Radunske | 1,96 m (6 ft 5 in) | 95 kg (209 lb) | 5 tháng 4 năm 1983 | Kitchener, Ontario, Canada | Anyang Halla (ALIH) |
27 | F | Ahn Jin-hui | 1,81 m (5 ft 11 in) | 84 kg (185 lb) | 6 tháng 3 năm 1991 | Seoul | Sangmu |
36 | F | Park Woo-sang – C | 1,92 m (6 ft 4 in) | 88 kg (194 lb) | 30 tháng 5 năm 1985 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
41 | G | Park Kye-hoon | 1,84 m (6 ft 0 in) | 83 kg (183 lb) | 9 tháng 2 năm 1992 | Gyeongsang | Sangmu |
44 | D | Plante, AlexAlex Plante – A | 1,98 m (6 ft 6 in) | 104 kg (229 lb) | 9 tháng 5 năm 1989 | Brandon, Manitoba, Canada | Anyang Halla (ALIH) |
47 | F | Shin Sang-hoon | 1,71 m (5 ft 7 in) | 76 kg (168 lb) | 1 tháng 8 năm 1993 | Seoul | Sangmu |
50 | G | Park Sung-je | 1,73 m (5 ft 8 in) | 82 kg (181 lb) | 3 tháng 8 năm 1988 | Seoul | High1 (ALIH) |
61 | D | Lee Don-ku | 1,80 m (5 ft 11 in) | 88 kg (194 lb) | 7 tháng 2 năm 1988 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
63 | F | Park Jin-kyu | 1,75 m (5 ft 9 in) | 83 kg (183 lb) | 18 tháng 12 năm 1991 | Hàn Quốc | Sangmu |
87 | F | Cho Min-ho – A | 1,75 m (5 ft 9 in) | 83 kg (183 lb) | 4 tháng 1 năm 1987 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
96 | F | Shin Sang-woo | 1,75 m (5 ft 9 in) | 83 kg (183 lb) | 12 tháng 12 năm 1987 | Seoul | Anyang Halla (ALIH) |
Dưới đây là đội hình Thụy Sĩ tham dự giải khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[8][9]
Huấn luyện viên trưởng: Patrick Fischer Trợ lý huấn luyện viên: Christian Wohlwend, Tommy Albelin
Số | Vị trí | Tên | Chiều cao | Cân nặng | Ngày sinh | Nơi sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | G | Hiller, JonasJonas Hiller | 1,87 m (6 ft 2 in) | 87 kg (192 lb) | 12 tháng 2 năm 1982 | Felben-Wellhausen | EHC Biel (NL) |
4 | D | Geering, PatrickPatrick Geering | 1,78 m (5 ft 10 in) | 87 kg (192 lb) | 12 tháng 2 năm 1990 | Zürich | ZSC Lions (NL) |
8 | F | Praplan, VincentVincent Praplan | 1,81 m (5 ft 11 in) | 84 kg (185 lb) | 10 tháng 6 năm 1994 | Sierre | EHC Kloten (NL) |
9 | F | Rüfenacht, ThomasThomas Rüfenacht | 1,80 m (5 ft 11 in) | 85 kg (187 lb) | 22 tháng 2 năm 1985 | Meggen | SC Bern (NL) |
10 | F | Ambühl, AndresAndres Ambühl – A | 1,76 m (5 ft 9 in) | 85 kg (187 lb) | 14 tháng 9 năm 1983 | Davos | HC Davos (NL) |
13 | D | Du Bois, FélicienFélicien Du Bois | 1,87 m (6 ft 2 in) | 85 kg (187 lb) | 18 tháng 10 năm 1983 | Neuchâtel | HC Davos (NL) |
15 | F | Hofmann, GrégoryGrégory Hofmann | 1,84 m (6 ft 0 in) | 90 kg (200 lb) | 13 tháng 11 năm 1992 | Biel | HC Lugano (NL) |
16 | D | Diaz, RaphaelRaphael Diaz | 1,81 m (5 ft 11 in) | 88 kg (194 lb) | 9 tháng 1 năm 1986 | Baar | EV Zug (NL) |
19 | F | Schäppi, RetoReto Schäppi | 1,94 m (6 ft 4 in) | 98 kg (216 lb) | 27 tháng 1 năm 1991 | Horgen | ZSC Lions (NL) |
23 | F | Bodenmann, SimonSimon Bodenmann | 1,78 m (5 ft 10 in) | 83 kg (183 lb) | 2 tháng 3 năm 1988 | Urnäsch | SC Bern (NL) |
27 | D | Schlumpf, DominikDominik Schlumpf | 1,82 m (6 ft 0 in) | 79 kg (174 lb) | 3 tháng 3 năm 1991 | Mönchaltorf | EV Zug (NL) |
44 | F | Suter, PiusPius Suter | 1,80 m (5 ft 11 in) | 80 kg (180 lb) | 24 tháng 5 năm 1996 | Zürich | ZSC Lions (NL) |
52 | G | Stephan, TobiasTobias Stephan | 1,91 m (6 ft 3 in) | 87 kg (192 lb) | 21 tháng 1 năm 1984 | Zürich | EV Zug (NL) |
54 | D | Furrer, PhilippePhilippe Furrer – C | 1,86 m (6 ft 1 in) | 92 kg (203 lb) | 16 tháng 6 năm 1985 | Bern | HC Lugano (NL) |
55 | D | Loeffel, RomainRomain Loeffel | 1,78 m (5 ft 10 in) | 84 kg (185 lb) | 10 tháng 3 năm 1991 | La Chaux-de-Fonds | Genève-Servette HC (NL) |
58 | D | Blum, EricEric Blum | 1,78 m (5 ft 10 in) | 82 kg (181 lb) | 13 tháng 6 năm 1986 | Pfaffnau | SC Bern (NL) |
60 | F | Scherwey, TristanTristan Scherwey | 1,76 m (5 ft 9 in) | 85 kg (187 lb) | 7 tháng 5 năm 1991 | Wünnewil-Flamatt | SC Bern (NL) |
61 | F | Herzog, FabriceFabrice Herzog | 1,89 m (6 ft 2 in) | 87 kg (192 lb) | 9 tháng 12 năm 1994 | Frauenfeld | ZSC Lions (NL) |
63 | G | Genoni, LeonardoLeonardo Genoni | 1,80 m (5 ft 11 in) | 80 kg (180 lb) | 28 tháng 8 năm 1987 | Semione | SC Bern (NL) |
65 | D | Untersander, RamonRamon Untersander | 1,84 m (6 ft 0 in) | 86 kg (190 lb) | 21 tháng 1 năm 1991 | Alt St. Johann | SC Bern (NL) |
70 | F | Hollenstein, DenisDenis Hollenstein | 1,83 m (6 ft 0 in) | 88 kg (194 lb) | 15 tháng 10 năm 1989 | Zürich | EHC Kloten (NL) |
71 | F | Corvi, EnzoEnzo Corvi | 1,83 m (6 ft 0 in) | 86 kg (190 lb) | 23 tháng 12 năm 1992 | Chur | HC Davos (NL) |
82 | F | Moser, SimonSimon Moser – A | 1,87 m (6 ft 2 in) | 95 kg (209 lb) | 10 tháng 3 năm 1989 | Bern | SC Bern (NL) |
89 | F | Almond, CodyCody Almond | 1,88 m (6 ft 2 in) | 99 kg (218 lb) | 24 tháng 7 năm 1989 | Calgary, Canada | Genève-Servette HC (NL) |
92 | F | Haas, GaëtanGaëtan Haas | 1,82 m (6 ft 0 in) | 83 kg (183 lb) | 31 tháng 1 năm 1992 | Bonfol | SC Bern (NL) |
Thực đơn
Khúc_côn_cầu_trên_băng_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Đội_hình_nam Bảng ALiên quan
Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khúc_côn_cầu_trên_băng_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Đội_hình_nam https://www.tsn.ca/hockey-canada-unveils-men-s-201... https://olympic.ca/2018/01/11/team-canada-nominate... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... http://hokej.cz/jandacova-volba-lidry-pro-oh-erat-... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/news/host-n... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... https://www.srf.ch/sport/pyeongchang/kader-fuer-py... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul... https://www.pyeongchang2018.com/en/game-time/resul...